Thực đơn
Type 91 (tên lửa đất đối không vác vai) Thiết kếCấu hình của hệ thống bao gồm ống phóng tên lửa với vẻ ngoài khá giống FIM-92, hệ thống nhắm, khai hỏa... có thể tháo rời ra cho vào hộp để tiện cho việc vận chuyển và có thể thả từ máy bay. Trọng lượng của hệ thống khoảng 17 kg, tốc độ bay tối đa của tên lửa là Mach 1,9 với tầm bay 5000 m.
Tính năng đáng chú ý nhất của hệ thống tên lửa này là hệ thống dò tìm mục tiêu tân tiến chưa từng được phát triển trước đó. Hệ thống dò tìm mục tiêu quang điện tử cho phép tìm mục tiêu trong dải sáng nhìn thấy được, đây là cách tìm mục tiêu không thể bị đánh lạc hướng bởi mồi bẫy nhiệt thường được các máy bay sử dụng tuy nhiên cách dò mục tiêu này có thể gặp khó khăn vào ban đêm hoặc ánh sáng yếu do thời tiết xấu nên hệ thống cũng kết hợp dò luôn dải hồng ngoại. Khi tên lửa lại gần lại gần mục tiêu thì đầu đạn nổ phân mảnh có định hướng sẽ được kích nổ, hệ thống điện tử sẽ điều chỉnh hướng nổ của đầu đạn dựa theo vị trí của mục tiêu trong hệ thống dò tìm với các tính toán hướng di chuyển của mục tiêu việc này tăng khả năng công phá và tỷ lệ hạ mục tiêu so với đầu nổ mảnh truyền thống. Tên lửa cũng có chức năng tự hủy sau một thời gian nếu không tìm thấy mục tiêu.
Thực đơn
Type 91 (tên lửa đất đối không vác vai) Thiết kếLiên quan
Type 59 Type 97 Chi-Ha Type 95 Ha-Go Type VII (lớp tàu ngầm) TypeScript Type II (lớp tàu ngầm) Type 052C (lớp tàu khu trục) Type 62 Type 69 RPG Type 89 I-GoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Type 91 (tên lửa đất đối không vác vai) http://mercury.ethz.ch/serviceengine/Files/ISN/160... http://www15.tok2.com/home/lttom/military-powers_j... http://www.geocities.co.jp/Technopolis-Mars/9578/s... http://island.geocities.jp/torakyojin88/91sam.html http://www.geocities.jp/eaglet_f15/MILITARY/SAM.ht... http://www.clio.ne.jp/home/karaaki/hp/JSDF1.html http://majo44.sakura.ne.jp/trip/asaka/10.html http://rightwing.sakura.ne.jp/equipment/jgsdf/fire... http://tag.vis.ne.jp/jsdf/soubi/jgsdf/91yuudou.htm... http://www13.plala.or.jp/aconit/enerima_soubi.html